Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thất bát


Ä‘gt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Äược mùa chá»› phụ ngô khoai, Äến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.